Theo đề xuất của Chính phủ, năm 2020 lương cơ sở tăng lên 1,6 triệu đồng/tháng (thêm 110.000 đồng/tháng).
Đề xuất này đã nhận được sự nhất trí của đa số ý kiến trong Ủy ban Tài chính – Ngân sách của Quốc hội. Hiện tại, mức lương cơ sở là 1,49 triệu đồng/tháng.
Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, dự kiến Quốc hội sẽ biểu quyết thông qua tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội khóa XIV này.
CĂN CỨ:
– Nghị định 204/2004/NĐ-CP
– Nghị định 38/2019/NĐ-CP
Theo đó, dưới đây mình sẽ cập nhật bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước dự kiến áp dụng từ 1/7/2020 như sau:
BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
STT
|
Nhóm Ngạch
|
Bậc 1
|
Bậc 2
|
Bậc 3
|
Bậc 4
|
Bậc 5
|
Bậc 6
|
Bậc 7
|
Bậc 8
|
Bậc 9
|
Bậc 10
|
Bậc 11
|
Bậc 12
|
1 |
Công chức loại A3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm 1 (A3.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
6.2
|
6.56
|
6.92
|
7.28
|
7.64
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương từ 1/7/2019 |
9.238
|
9.7744
|
10.311
|
10.847
|
11.384
|
11.92
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương từ 1/7/2020 |
9.9200
|
10.4960
|
11.0720
|
11.6480
|
12.2240
|
12.8000
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhóm 2 (A3.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
5.75
|
6.11
|
6.47
|
6.83
|
7.19
|
7.55
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương từ 1/7/2019 |
8.5675
|
9.1039
|
9.6403
|
10.177
|
10.713
|
11.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức lương từ 1/7/2020 |
92.000
|
97.760
|
10.3520
|
10.9280
|
11.5040
|
12.0800
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công chức loại A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm 1 (A2.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
4.4
|
4.74
|
5.08
|
5.42
|
5.76
|
6.1
|
6.44
|
6.78
|
|
|
|
|
Mức lương 1/7/2019 |
6.556
|
7.0626
|
7.5692
|
8.0758
|
8.5824
|
9.089
|
9.5956
|
10.102
|
|
|
|
|
|
Mức lương từ 1/7/2020 |
7.0400
|
7.5840
|
8.1280
|
8.6720
|
9.2160
|
9.7600
|
10.3040
|
10.8480
|
|
|
|
|
b |
Nhóm 2 (A2.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
4
|
4.34
|
4.68
|
5.02
|
5.36
|
5.7
|
6.04
|
6.38
|
|
|
|
|
Mức lương 1/7/2019 |
5.96
|
6.4666
|
6.9732
|
7.4798
|
7.9864
|
8.493
|
8.9996
|
9.5062
|
|
|
|
|
|
Mức lương từ 1/7/2020 |
6.4000
|
6.9440
|
7.4880
|
8.0320
|
8.5760
|
9.1200
|
9.6640
|
10.2080
|
|
|
|
|
3 |
Công chức loại A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
2.34
|
2.67
|
3
|
3.33
|
3.66
|
3.99
|
4.32
|
4.65
|
4.98
|
|
|
|
Mức lương 1/7/2019 |
3.4866
|
3.9783
|
4.47
|
4.9617
|
5.4534
|
5.9451
|
6.4368
|
6.9285
|
7.4202
|
|
|
|
|
Mức lương từ 1/7/2020 |
3.7440
|
4.2720
|
4.8000
|
5.3280
|
5.8560
|
6.3840
|
6.9120
|
7.4400
|
7.9680
|
|
|
|
4 |
Công chức loại A0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
2.1
|
2.41
|
2.72
|
3.03
|
3.34
|
3.65
|
3.96
|
4.27
|
4.58
|
4.89
|
|
|
Mức lương 1/7/2019 |
3.129
|
3.5909
|
4.0528
|
4.5147
|
4.9766
|
5.4385
|
5.9004
|
6.3623
|
6.8242
|
7.2861
|
|
|
|
Mức lương từ 1/7/2020 |
3.3600
|
3.8560
|
4.3520
|
4.8480
|
5.3440
|
5.8400
|
6.3360
|
6.8320
|
7.3280
|
7.8240
|
|
|
5 |
Công chức loại B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.86
|
2.06
|
2.26
|
2.46
|
2.66
|
2.86
|
3.06
|
3.26
|
3.46
|
3.66
|
3.86
|
4.06
|
Mức lương 1/7/2019 |
2.7714
|
3.0694
|
3.3674
|
3.6654
|
3.9634
|
4.2614
|
4.5594
|
4.8574
|
5.1554
|
5.4534
|
5.7514
|
6.0494
|
|
Mức lương từ 1/7/2020 |
2.9760
|
3.2960
|
3.6160
|
3.9360
|
4.2560
|
4.5760
|
4.8960
|
5.2160
|
5.5360
|
5.8560
|
6.1760
|
6.4960
|
6 |
Công chức loại C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Nhóm 1 (C1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.65
|
1.83
|
2.01
|
2.19
|
2.37
|
2.55
|
2.73
|
2.91
|
3.09
|
3.27
|
3.45
|
3.63
|
Mức lương 1/7/2019 |
2.4585
|
2.7267
|
2.9949
|
3.2631
|
3.5313
|
3.7995
|
4.0677
|
4.3359
|
4.6041
|
4.8723
|
5.1405
|
5.4087
|
|
Mức lương từ 1/7/2020 |
2.6400
|
2.9280
|
3.2160
|
3.5040
|
3.7920
|
4.0800
|
4.3680
|
4.6560
|
4.9440
|
5.2320
|
5.5200
|
5.8080
|
b |
Nhóm 2 (C2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.5
|
1.68
|
1.86
|
2.04
|
2.22
|
2.4
|
2.58
|
2.76
|
2.94
|
3.12
|
3.3
|
3.48
|
Mức lương 1/7/2019 |
2.235
|
2.5032
|
2.7714
|
3.0396
|
3.3078
|
3.576
|
3.8442
|
4.1124
|
4.3806
|
4.6488
|
4.917
|
5.1852
|
|
Mức lương từ 1/7/2020 |
2.4000
|
2.6880
|
2.9760
|
3.2640
|
3.5520
|
3.8400
|
4.1280
|
4.4160
|
4.7040
|
4.9920
|
5.2800
|
5.5680
|
c |
Nhóm 3 (C3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.35
|
1.53
|
1.71
|
1.89
|
2.07
|
2.25
|
2.43
|
2.61
|
2.79
|
2.97
|
3.15
|
3.33
|
Mức lương 1/7/2019 |
2.0115
|
2.2797
|
2.5479
|
2.8161
|
3.0843
|
3.3525
|
3.6207
|
3.8889
|
4.1571
|
4.4253
|
4.6935
|
4.9617
|
|
Mức lương từ 1/7/2020 |
2.1600
|
2.4480
|
2.7360
|
3.0240
|
3.3120
|
3.6000
|
3.8880
|
4.1760
|
4.4640
|
4.7520
|
5.0400
|
5.3280
|
Theo Luật sư Nguyễn Thụy Hân, Phụ trách mạng Cộng Đồng Ngành Luật của LawSoft:
Đây là mức tăng nhiều nhất trong thời gian qua, điều này thể hiện tính tích cực trong việc đổi mới liên quan đến chính sách tiền lương theo như chủ trương được đưa ra tại Nghị quyết 27-NQ/TW và dự kiến từ năm 2021 sẽ bãi bỏ mức lương cơ sở và hệ số lương hiện nay.